VIETNAMESE

thứ 4

ENGLISH

wednesday

  
NOUN

/ˈwɛnzdi/

Thứ Tư là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Ba và thứ Năm.

Ví dụ

1.

Nhà hàng luôn đóng cửa vào thứ 4 hàng tuần.

The restaurant is always closed on Wednesdays.

2.

Hôm nay là thứ 3, vậy ngày mai sẽ là thứ 4.

Today is Tuesday, so tomorrow is Wednesday.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các ngày trong tuần nha!

- Monday (thứ 2)

- Tuesday (thứ 3)

- Wednesday (thứ 4)

- Thursday (thứ 5)

- Friday (thứ 6)

- Saturday (thứ 7)

- Sunday (chủ nhật)