VIETNAMESE

lần 4

lần thứ tư

word

ENGLISH

fourth time

  
NOUN

/fɔːθ taɪm/

the fourth

Lần 4 là số thứ tự thứ tư trong một chuỗi sự kiện hoặc hành động.

Ví dụ

1.

Đến lần 4 duyệt lại mã nguồn, chúng tôi đã tìm ra tất cả các lỗi.

By the fourth time of coding review, we found all the bugs.

2.

Lần 4 lấy mẫu đã cho thấy quy luật.

The fourth time of sampling revealed the pattern.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ time khi nói hoặc viết nhé! check For the first time – lần đầu tiên Ví dụ: I tried sushi for the first time yesterday. (Tôi đã thử sushi lần đầu tiên vào hôm qua.) check One at a time – từng cái một Ví dụ: Please come in one at a time to avoid confusion. (Vui lòng vào từng người một để tránh lộn xộn.) check Take your time – cứ từ từ Ví dụ: Don’t rush, just take your time. (Đừng vội, cứ từ từ thôi.) check Time after time – hết lần này đến lần khác Ví dụ: He makes the same mistake time after time. (Anh ấy mắc cùng một lỗi hết lần này đến lần khác.)