VIETNAMESE
tháng 4
ENGLISH
April
/ˈeɪprəl/
Tháng 4 là tháng thứ tư trong hệ thống dương lịch, bao gồm 30 ngày.
Ví dụ
1.
Tôi đã không gặp cô ấy kể từ tháng 4 năm ngoái.
I haven't seen her since last April.
2.
Mùa bóng đá kéo dài từ tháng 9 đến tháng 4.
The football season is from September to April.
Ghi chú
Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha!
- January (tháng 1)
- February (tháng 2)
- March (tháng 3)
- April (tháng 4)
- May (tháng 5)
- June (tháng 6)
- July (tháng 7)
- August (tháng 8)
- September (tháng 9)
- October (tháng 10)
- November (tháng 11)
- December (tháng 12)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết