VIETNAMESE
tầng 4
ENGLISH
the fourth floor
NOUN
/ðə fɔrθ flɔr/
Tầng 4 là tầng thứ 4 của một căn nhà hoặc toà nhà.
Ví dụ
1.
Anh ấy sống trên tầng 4.
He lives on the fourth floor.
2.
Thang máy đang ở tầng 4.
The lift was at the fourth floor.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các tầng nha!
- Tầng trệt/ lầu 1: the ground floor/ the first floor
- Tầng lửng: mezzanine
- Tầng hầm: basement
- Tầng 2: the second floor
- Tầng/ lầu 4: 4th floor/ the fourth floor
- Tầng/ lầu 5: 5th floor/ the fifth floor
- Tầng/ lầu 3: third floor/ 3rd floor
- Tầng mái: attic
- tầng hầm nổi: semi-basement
- tầng thượng: top floor
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết