VIETNAMESE

4

số bốn, bốn, tư

ENGLISH

four

  
NOUN

/fɔr/

4 là số tự nhiên 1 chữ số liền sau số 3.

Ví dụ

1.

Còn 4 điểm dừng nữa là đến Shinjuku.

There are four more stops to Shinjuku.

2.

Bài giảng này được chia thành 4 phần.

This lesson is divided into four units.

Ghi chú

Một số thành ngữ với four:

- phạm vi (four walls): Now, the secret I am going to tell you can't go beyond the four walls, but Janet told me that she's pregnant!

(Bây giờ, bí mật mà tôi sắp kể với bạn không thể vượt ra ngoài phạm vi giữa hai chúng ta, nhưng Janet đã nói với tôi rằng cô ấy đang mang thai!)

- tận cùng Trái đất (the four corners of the Earth): I have traveled to the four corners of the Earth for this treasure, and I'm not going to stop now.

(Tôi đã đi đến tận cùng Trái đất vì cái kho báu này và tôi sẽ không dừng lại lúc này đâu.)