VIETNAMESE
hệ thống thông tin
ENGLISH
information system
NOUN
/ˌɪnfɚˈmeɪʃən ˈsɪstəm/
IS
Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin và dữ liệu và cung cấp một cơ chế phản hồi để đạt được một mục tiêu định trước.
Ví dụ
1.
Bài báo phân tích cách thiết kế hệ thống thông tin quản lý hậu cần bằng phương pháp phân tích cấu trúc.
The paper analyzes how to design the logistics management information system with structured analysis method.
2.
Các công ty sử dụng hệ thống thông tin để xử lý tài khoản tài chính, quản lý nguồn nhân lực và tiếp cận khách hàng tiềm năng của họ bằng các chương trình khuyến mãi trực tuyến.
Corporations use information systems to process financial accounts, manage their human resources, and reach their potential customers with online promotions.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết