VIETNAMESE

thông tin đối ngoại

thông tin quốc tế

word

ENGLISH

Foreign affairs information

  
NOUN

/ˈfɔːrɪn əˈfeərz ˌɪnfəˈmeɪʃən/

international data

“Thông tin đối ngoại” là những thông tin liên quan đến mối quan hệ và giao tiếp quốc tế.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã công bố thông tin đối ngoại trực tuyến.

The government published foreign affairs information online.

2.

Thông tin đối ngoại thúc đẩy ngoại giao.

Foreign affairs information fosters diplomacy.

Ghi chú

Từ Foreign affairs information là một từ vựng thuộc lĩnh vực đối ngoạitruyền thông nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check International communication content – Nội dung thông tin quốc tế Ví dụ: The department released official foreign affairs information as international communication content. (Cục phát hành thông tin đối ngoại dưới dạng nội dung truyền thông quốc tế.) check Diplomatic information – Thông tin ngoại giao Ví dụ: Media coverage of foreign affairs information includes speeches and diplomatic updates. (Thông tin đối ngoại trên truyền thông bao gồm các bài phát biểu và cập nhật ngoại giao.) check External affairs briefing – Bản tin đối ngoại Ví dụ: The embassy published a weekly external affairs briefing containing key foreign affairs information. (Đại sứ quán công bố bản tin đối ngoại hằng tuần với các thông tin chính về tình hình quốc tế.)