VIETNAMESE

giao thông đối ngoại

ENGLISH

external transport

  
NOUN

/ɪkˈstɜrnəl ˈtrænspɔrt/

Giao thông đối ngoại là giao thông giữa các thành phố với các vùng phụ cận và địa phương, là sự liên hệ giao thông giữa đô thị với bên ngoài, giữa các đô thị với nhau, hoặc giữa đô thị với các vùng khác trong nước.

Ví dụ

1.

Ông Thắng cho biết, mục đích của dự án này là đảm bảo giao thông giữa giao thông đối ngoại và giao thông đô thị.

Mr. Thang said that the purpose of this project is to ensure the traffic between external transport and urban transport.

2.

Chúng tôi đang tìm hiểu về giao thông đối ngoại và giao thông đô thị.

We are learning about external transport and urban transport.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề giao thông:

- road/ ring road (đường/ đường vành đai)

- vehicle (phương tiện)

- road sign (biển chỉ đường)

- roadside (lề đường)

- parking space (chỗ đỗ xe)

- driving license (bằng lái xe)

- traffic light (đèn giao thông)