VIETNAMESE

trao đổi thông tin

ENGLISH

exchange information

  
VERB

/ɪksˈʧeɪnʤ ˌɪnfərˈmeɪʃən/

Trao đổi thông tin nghĩa là hành động thông báo cho họ biết thông tin cần trao đổi và nhận lại các thông tin phản hồi từ người được thông báo.

Ví dụ

1.

Cảnh sát Pháp và Anh sẽ trao đổi thông tin về những tên tội phạm đang bị truy nã.

The French and British police will exchange information on wanted criminals.

2.

Nhiều tổ chức trao đổi thông tin bằng chữ viết tay do hệ thống máy tính không tương thích.

Many institutions exchange information by hand because of incompatible computer systems.

Ghi chú

Information là danh từ không đếm được nên khi muốn nói về "một thông tin" thì mình diễn đạt như vầy nha! - một thông tin (bit/piece of information): Ray just told me an interesting bit/piece of information. (Ray vừa cho tôi biết một thông tin thú vị.)