VIETNAMESE
thông tim
thông hệ tuần hoàn
ENGLISH
cardiac catheterization
/ˈkɑrdiˌæk kaθətərʌɪˈzeɪʃən/
cardiac cath
Thông tim là một kỹ thuật dùng ống thông, đi theo đường mạch máu lớn vào trong tim. Nhờ đó, bác sĩ sẽ đánh giá được các bất thường, tổn thương về mặt giải phẫu.
Ví dụ
1.
Thông tim là một thủ thuật trong đó một ống mềm, mỏng được dẫn qua mạch máu đến tim.
Cardiac catheterization is a procedure in which a thin, flexible tube is guided through a blood vessel to the heart.
2.
Thông tim được sử dụng để chẩn đoán hoặc điều trị một số bệnh về tim.
Cardiac catheterization is used to diagnose or treat certain heart conditions.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh để nói về các phương pháp đặt ống thông (catheterization) nha!
- cardiac catheterization (thông tim)
- urinary catheterization (thông tiểu)
- intravenous catheterization (thông tĩnh mạch)
- chest drainage catheterization (thông dẫn lưu ngực)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết