VIETNAMESE

thông thái

uyên bác, uyên thâm

ENGLISH

wise

  
NOUN

/waɪz/

Thông thái là có kiến thức sâu rộng.

Ví dụ

1.

Tôi đã già và thông thái hơn sau 10 năm làm kinh doanh.

I'm older and wiser after ten years in the business.

2.

Anh ấy đã đóng vai một ông lão thông thái.

He played the role of the wise old man.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số thành ngữ với từ wise nhé:

be (get) wise to something (somebody): Biết rõ (tính ai, đặc tính của sự vật gì)

Ví dụ: He thought he could fool me but I got wise to him. (Nó nghĩ nó lừa được tôi nhưng tôi đã biết tỏng nó rồi.)

no (none) the (not any the) wiser: không biết gì hơn

Ví dụ: Even after listening to his explanation I'm none the wiser. (Ngay cả sau khi nghe ông ta giải thích tôi cũng không biết gì hơn.)