VIETNAMESE

bề dày kinh nghiệm

dày dạn kinh nghiệm, thông thái

ENGLISH

worldly-wise

  
NOUN

/ɪkˈspɪriəns/

expertise

Bề dày kinh nghiệm là mức độ kinh nghiệm bạn có được trong một lĩnh vực nào đó.

Ví dụ

1.

Tyler rất có bề dày kinh nghiệm đối với một cô gái trẻ như vậy.

Tyler is remarkably worldly-wise for such a young girl.

2.

Cô ấy không có bề dày kinh nghiệm như cô ấy muốn bạn tin.

She’s not as worldly-wise as she would have you believe.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như experience, expertise, proficiency nhe

- experience (bề dày kinh nghiệm): Do you have any experience of working with kids? (Bạn có bề dày kinh nghiệm làm việc với trẻ em không?)

- expertise (chuyên môn): She has considerable expertise in French history. (Cô ấy có kiến thức chuyên môn đáng kể về lịch sử Pháp.)

- proficiency (sự thành thạo): The key to language proficiency in any language is repetition. (Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ trong bất kỳ ngôn ngữ nào là sự kiên nhẫn.)

- professionalism (sự chuyên nghiệp): No one can touch these girls for professionalism. (Không ai có thể so bì với những cô gái này vì sự chuyên nghiệp của họ.)