VIETNAMESE
thông minh
Sáng dạ, thông thái
ENGLISH
clever
/ˈklɛvər/
Smart
Thông minh là bao gồm khả năng logic, trừu tượng, sự hiểu biết, tự nhận thức, học tập, có trí tuệ xúc cảm, trí nhớ, kế hoạch, và giải quyết vấn đề.
Ví dụ
1.
Judy không thông minh, nhưng cô ấy rất cố gắng.
Judy is not very clever, but she tries hard.
2.
Cô ấy thông minh hơn nhiều so với những gì tôi nghĩ.
She's much more clever than I expected.
Ghi chú
Clever, intelligent, smart đều có nghĩa là thông minh.
Intelligent: giỏi, hiểu và nghĩ theo cách logic
Ví dụ: He’s a highly intelligent man.
Smart (especially North American English): nhanh nhạy trong việc học và hiểu cái mới
Ví dụ: She’s smarter than her brother.
Clever (sometimes disapproving, especially British English): nhanh nhạy trong việc học và hiểu cái mới
Ví dụ: How clever of you to work it out!
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết