VIETNAMESE

thông qua

word

ENGLISH

pass

  
VERB

/pæs/

Thông qua là động từ có nghĩa là đồng ý chấp thuận cho thực hiện, sau khi đã xem xét, thoả thuận.

Ví dụ

1.

Chiếc xe đó vượt qua tôi trên đường cao tốc.

The car passed me on the highway.

2.

Cô ấy đã vượt qua kỳ thi với điểm số rất cao.

She passed the exam with flying colors.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pass khi nói hoặc viết nhé! check Pass a law – Thông qua một đạo luật Ví dụ: The government passed a new law to regulate online activities. (Chính phủ đã thông qua một đạo luật mới để điều chỉnh các hoạt động trực tuyến.) check Pass a resolution – Thông qua một nghị quyết Ví dụ: The council passed a resolution to address environmental issues. (Hội đồng đã thông qua một nghị quyết để giải quyết các vấn đề môi trường.) check Pass an exam – Vượt qua kỳ thi Ví dụ: She worked hard and passed the exam with excellent results. (Cô ấy đã làm việc chăm chỉ và vượt qua kỳ thi với kết quả xuất sắc.)