VIETNAMESE

thông qua đó

nhờ đó, qua phương tiện đó

word

ENGLISH

through that

  
PHRASE

/θru ðæt/

via that, by means of that

Từ “thông qua đó” diễn đạt ý nghĩa thực hiện hoặc đạt được điều gì qua một phương tiện hoặc cách thức.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã học được rất nhiều về văn hóa thông qua đó.

We learned a lot about the culture through that program.

2.

Tổ chức đã nhận được nhiều hỗ trợ hơn thông qua đó.

The organization gained more support through that initiative.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của through that nhé! check By means of that - Bằng cách đó Phân biệt: By means of that là cách nói trang trọng và chính xác cho through that, thường dùng trong văn viết nghiêm túc. Ví dụ: By means of that, they solved the issue. (Bằng cách đó, họ đã giải quyết được vấn đề.) check Via that - Thông qua điều đó Phân biệt: Via that là từ thay thế ngắn gọn, phổ biến trong cả văn viết và nói, đồng nghĩa với through that. Ví dụ: She learned a lot via that experience. (Cô ấy học được rất nhiều thông qua trải nghiệm đó.) check Using that - Sử dụng điều đó Phân biệt: Using that là cách nói thân thiện, không quá trang trọng, gần với through that khi nói về phương tiện hành động. Ví dụ: We fixed the error using that solution. (Chúng tôi đã sửa lỗi bằng cách sử dụng giải pháp đó.) check Thanks to that - Nhờ vào điều đó Phân biệt: Thanks to that dùng để diễn tả một kết quả tích cực đạt được thông qua điều gì đó, gần với through that về mặt nguyên nhân - kết quả. Ví dụ: Thanks to that, we met our deadline. (Nhờ vào điều đó, chúng tôi đã hoàn thành đúng hạn.)