VIETNAMESE

thống đốc ngân hàng nhà nước

ENGLISH

Governor of the State Bank

  
NOUN

/ˈgʌvərnər ʌv ðə steɪt bæŋk/

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước là người đứng đầu Ngân hàng Nhà nước.

Ví dụ

1.

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố chính sách tiền tệ năm 2021.

The Governor of the State Bank of Vietnam discloses the monetary policy in 2021.

2.

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư hướng dẫn quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam.

The Governor of the State bank of Vietnam promulgates a Circular guiding the foreign exchange management for the foreign direct investment in Vietnam.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngân hàng:

- ngân hàng: bank

- ngân hàng nhà nước: the State Bank

- tài khoản ngân hàng: bank account

- chuyển khoản ngân hàng: bank transfer

- sao kê ngân hàng: bank statement