VIETNAMESE

ngân hàng nhà nước việt nam

Ngân hàng Trung Ương Việt Nam

word

ENGLISH

State Bank of Vietnam

  
NOUN

/steɪt bæŋk ɒv ˈvɪɛtnæm/

Vietnam Central Bank

"Ngân hàng Nhà nước Việt Nam" là cơ quan quản lý ngân hàng trung ương của Việt Nam.

Ví dụ

1.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam định hướng tài chính quốc gia.

The State Bank of Vietnam guides national finance.

2.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam giám sát các chính sách tài chính.

The State Bank of Vietnam oversees financial policies.

Ghi chú

Từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàng và tài chính công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Banking Supervision - Giám sát ngân hàng Ví dụ: The State Bank of Vietnam oversees banking supervision across the country. (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam giám sát hoạt động ngân hàng trên toàn quốc.) check Reserve Management - Quản lý dự trữ Ví dụ: The State Bank of Vietnam manages the national monetary reserves. (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quản lý dự trữ tiền tệ quốc gia.) check Economic Policy Implementation - Thực thi chính sách kinh tế Ví dụ: The State Bank of Vietnam implements key economic policies to ensure growth. (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thực thi các chính sách kinh tế quan trọng để đảm bảo tăng trưởng.)