VIETNAMESE

ngân hàng nước ngoài

ngân hàng quốc tế

word

ENGLISH

Foreign bank

  
NOUN

/ˈfɒrən bæŋk/

Overseas bank

"Ngân hàng Nước ngoài" là ngân hàng có trụ sở chính ở nước ngoài nhưng hoạt động tại quốc gia khác.

Ví dụ

1.

Ngân hàng Nước ngoài kết nối mạng lưới tài chính toàn cầu.

Foreign banks connect global financial networks.

2.

Ngân hàng Nước ngoài cung cấp các dịch vụ quốc tế.

Foreign banks offer international services.

Ghi chú

Từ Ngân hàng Nước ngoài là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàng quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check International Banking - Ngân hàng quốc tế Ví dụ: Foreign banks provide international banking services to global clients. (Ngân hàng nước ngoài cung cấp các dịch vụ ngân hàng quốc tế cho khách hàng toàn cầu.) check Branch Office - Chi nhánh Ví dụ: Foreign banks often operate through branch offices in host countries. (Ngân hàng nước ngoài thường hoạt động thông qua các chi nhánh tại các nước sở tại.) check Cross-Border Transactions - Giao dịch xuyên biên giới Ví dụ: Foreign banks facilitate cross-border transactions for multinational corporations. (Ngân hàng nước ngoài tạo điều kiện cho các giao dịch xuyên biên giới của các tập đoàn đa quốc gia.)