VIETNAMESE

thông báo tuyển dụng

thông báo việc làm

word

ENGLISH

Recruitment notice

  
NOUN

/rɪˈkruːtmənt ˈnoʊtɪs/

job vacancy notice

“Thông báo tuyển dụng” là thông báo chính thức về việc tìm kiếm ứng viên cho vị trí công việc.

Ví dụ

1.

Thông báo tuyển dụng đã thu hút nhiều ứng viên.

The recruitment notice attracted many applicants.

2.

Thông báo tuyển dụng mô tả chi tiết cơ hội việc làm.

Recruitment notices detail job opportunities.

Ghi chú

Từ thông báo tuyển dụng là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý nhân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Recruitment - Tuyển dụng Ví dụ: A recruitment notice announces openings as part of the recruitment process. (Thông báo tuyển dụng công bố các vị trí trống như một phần của quá trình tuyển dụng.) check Job - Công việc Ví dụ: The recruitment notice provides details about the available job positions. (Thông báo tuyển dụng cung cấp chi tiết về các vị trí công việc đang có.) check Application - Đơn ứng tuyển Ví dụ: A recruitment notice invites candidates to submit an application. (Thông báo tuyển dụng mời gọi ứng viên nộp đơn ứng tuyển.) check Employment - Việc làm Ví dụ: The recruitment notice aims to attract talent for employment opportunities. (Thông báo tuyển dụng nhằm thu hút nhân tài cho các cơ hội việc làm.)