VIETNAMESE

thông tin tuyển dụng

thông tin việc làm

word

ENGLISH

Job vacancy information

  
NOUN

/dʒɒb ˈveɪkənsi ˌɪnfəˈmeɪʃən/

recruitment details

“Thông tin tuyển dụng” là các chi tiết về vị trí và yêu cầu công việc được công bố.

Ví dụ

1.

Thông tin tuyển dụng đã được chia sẻ trực tuyến.

Job vacancy information was shared online.

2.

Thông tin tuyển dụng thu hút ứng viên.

Job vacancy information attracts candidates.

Ghi chú

Từ Job vacancy information là một từ vựng thuộc lĩnh vực tuyển dụngthị trường lao động. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Recruitment notice – Thông báo tuyển dụng Ví dụ: The website posted new job vacancy information under the recruitment notice section. (Trang web đã đăng thông tin tuyển dụng mới trong mục thông báo tuyển dụng.) check Open position announcement – Thông báo vị trí còn trống Ví dụ: Each company regularly updates job vacancy information through open position announcements. (Các công ty thường xuyên cập nhật thông tin tuyển dụng thông qua thông báo vị trí còn trống.) check Employment opportunity listing – Danh sách cơ hội việc làm Ví dụ: The career center provides weekly employment opportunity listings for students. (Trung tâm nghề nghiệp cung cấp danh sách cơ hội việc làm hằng tuần cho sinh viên.)