VIETNAMESE

thông tuyến

chính sách mở

word

ENGLISH

Open access policy

  
NOUN

/ˈoʊpən ˈækses ˌpɒlɪsi/

universal coverage

“Thông tuyến” là quá trình cho phép di chuyển hoặc sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế theo khu vực.

Ví dụ

1.

Chính sách thông tuyến cải thiện dịch vụ y tế.

The open access policy improved healthcare services.

2.

Chính sách thông tuyến đảm bảo bình đẳng dịch vụ.

Open access policies ensure service equality.

Ghi chú

Từ Open access policy là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính sách y tếdịch vụ công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Healthcare network access – Chính sách tiếp cận liên tuyến Ví dụ: With the open access policy, patients can use healthcare network access across provinces. (Với chính sách thông tuyến, bệnh nhân có thể khám chữa bệnh liên tuyến giữa các tỉnh.) check Referral-free access – Tiếp cận không cần giấy chuyển tuyến Ví dụ: The open access policy allows referral-free access to central hospitals. (Chính sách thông tuyến cho phép bệnh nhân đến bệnh viện tuyến trung ương mà không cần giấy chuyển.) check Health coverage expansion – Mở rộng phạm vi bảo hiểm y tế Ví dụ: This open access policy supports health coverage expansion for insured citizens. (Chính sách này giúp mở rộng phạm vi bảo hiểm y tế cho người dân đã tham gia.)