VIETNAMESE

thông báo trúng tuyển

thông báo kết quả tuyển dụng

word

ENGLISH

Admission notice

  
NOUN

/ædˈmɪʃən ˈnoʊtɪs/

acceptance letter

“Thông báo trúng tuyển” là thông tin xác nhận về việc một cá nhân đã được tuyển dụng hoặc trúng tuyển vào một vị trí.

Ví dụ

1.

Thông báo trúng tuyển đã đến vào sáng nay.

The admission notice arrived this morning.

2.

Thông báo trúng tuyển mang lại sự rõ ràng cho ứng viên.

Admission notices provide clarity to candidates.

Ghi chú

Từ Admission notice là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dụctuyển sinh đại học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Enrollment confirmation – Thông báo xác nhận nhập học Ví dụ: The admission notice acts as an official enrollment confirmation from the university. (Thông báo trúng tuyển là văn bản xác nhận nhập học chính thức của trường đại học.) check Offer letter – Thư trúng tuyển Ví dụ: She received her admission notice and offer letter from the top university. (Cô ấy đã nhận được thông báo trúng tuyển từ trường đại học hàng đầu.) check Entry notification – Giấy báo nhập học Ví dụ: Students must bring the entry notification or admission notice for orientation day. (Sinh viên phải mang theo giấy báo nhập học trong ngày làm thủ tục.) check Acceptance document – Văn bản chấp nhận Ví dụ: The admission notice is an acceptance document signed by the admissions office. (Thông báo trúng tuyển là văn bản chấp nhận do phòng tuyển sinh ký.)