VIETNAMESE

tuyển dụng

ENGLISH

recruitment

  
NOUN

/rəˈkrutmənt/

Tuyển dụng là quy trình sàng lọc và tuyển chọn những người có đủ năng lực đáp ứng một công việc trong một tổ chức, công ty, hoặc một chương trình tự nguyện hay nhóm cộng đồng.

Ví dụ

1.

Chúng tôi sẽ khởi động một đợt tuyển dụng lớn vào mùa thu.

We're going to launch a big recruitment drive in the autumn.

2.

Các thành viên câu lạc bộ đã đồng ý sửa đổi chính sách tuyển dụng của họ.

The club members did agree to modify their recruitment policy.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến tuyển dụng nhân sự:

- senior (người có kinh nghiệm)

- career employee (nhân viên biên chế)

- board interview (hội đồng phỏng vấn)

- starting salary (lương khởi điểm)