VIETNAMESE

trúng tuyển

ENGLISH

gain admission to

  
VERB

/ɡeɪn ədˈmɪʃən tuː/

Trúng tuyển là thuật ngữ được sử dụng khi một ứng viên hoặc thí sinh đạt được thành công trong quá trình xét tuyển và được chấp nhận vào một chương trình học, trường đại học, hoặc tổ chức giáo dục khác mà họ đã nộp đơn.

Ví dụ

1.

Cô ấy học hành chăm chỉ và xuất sắc trong kỳ thi để trúng tuyển vào các trường hàng đầu.

She studied diligently and excelled in her exams to gain admission to top-tier schools.

2.

Anh ấy nộp một đơn xin hồ sơ gây ấn tượng mạnh để trúng tuyển vào những trường nghệ thuật danh tiếng.

He submitted a strong application and impressive portfolio to gain admission to the prestigious art schools.

Ghi chú

Ngoài to be admitted, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ việc trúng tuyển nè!

- matriculate: She becomes the youngest to matriculate. - Cô ta là người trẻ tuổi nhất trúng tuyển.

- to be successful: Successful candidates will be sent abroad for a two-year training course. - Thí sinh trúng tuyển sẽ được đi nước ngoài học hai năm.