VIETNAMESE

giấy báo trúng tuyển

giấy báo nhập học

word

ENGLISH

acceptance letter

  
NOUN

/əkˈsɛptəns ˈlɛtər/

offer letter

Giấy báo trúng tuyển là một loại văn bản chính thức được cung cấp cho một ứng viên sau khi họ đã thành công trong quá trình xét tuyển, thông báo rằng ứng viên đã được chấp nhận vào một chương trình học tại một cơ sở giáo dục hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Tôi vừa nhận được giấy báo nhập học từ Đại học Anh Quốc.

I just received an acceptance letter from England University.

2.

Giấy báo trúng tuyển được gửi đến cho sinh viên năm nhất.

Acceptance letters are sent to freshmen.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ acceptance letter khi nói hoặc viết nhé!

check Receive an acceptance letter – Nhận giấy báo trúng tuyển/nhập học Ví dụ: She was thrilled to receive an acceptance letter from Harvard University. (Cô ấy rất vui mừng khi nhận được giấy báo trúng tuyển từ Đại học Harvard.)

check Send an acceptance letter – Gửi giấy báo nhập học Ví dụ: The university sent out acceptance letters to successful applicants. (Trường đại học đã gửi giấy báo nhập học cho các ứng viên trúng tuyển.)

check Download an acceptance letter – Tải giấy báo trúng tuyển Ví dụ: Candidates can download their acceptance letter from the university’s portal. (Ứng viên có thể tải giấy báo trúng tuyển từ cổng thông tin của trường.)

check Confirm an acceptance letter – Xác nhận thư mời nhập học Ví dụ: Students must confirm their acceptance letter before the enrollment deadline. (Học sinh phải xác nhận thư mời nhập học trước hạn đăng ký.)

check Acceptance letter for international students – Thư mời nhập học dành cho sinh viên quốc tế Ví dụ: The university issued an acceptance letter for international students with visa instructions. (Trường đại học đã cấp thư mời nhập học cho sinh viên quốc tế kèm hướng dẫn xin visa.)