VIETNAMESE

thông báo trúng thầu

thông báo đấu thầu

word

ENGLISH

Bid award notice

  
NOUN

/bɪd əˈwɔːrd ˈnoʊtɪs/

contract notice

“Thông báo trúng thầu” là thông tin chính thức thông báo về việc một nhà thầu đã trúng thầu.

Ví dụ

1.

Thông báo trúng thầu đã được gửi hôm qua.

The bid award notice was sent yesterday.

2.

Thông báo trúng thầu xác nhận bên thắng thầu.

Bid award notices confirm project winners.

Ghi chú

Từ Bid award notice là một từ vựng thuộc lĩnh vực đấu thầuquản lý dự án. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Winning bid announcement – Thông báo trúng thầu Ví dụ: The bid award notice is a winning bid announcement sent to the selected contractor. (Thông báo trúng thầu là văn bản thông báo chính thức gửi đến nhà thầu được chọn.) check Contract awarding letter – Thư trao thầu Ví dụ: The bid award notice also acts as a contract awarding letter to start the implementation process. (Thông báo trúng thầu cũng đóng vai trò như thư trao thầu để bắt đầu thực hiện hợp đồng.) check Procurement result notification – Thông báo kết quả đấu thầu Ví dụ: All bid award notices must be published as procurement result notifications on official systems. (Tất cả thông báo trúng thầu phải được công bố như kết quả lựa chọn nhà thầu trên hệ thống chính thức.)