VIETNAMESE

trúng thầu

ENGLISH

win the bid

  
VERB

/wɪn ðə bɪd/

Trúng thầu là kết quả lựa chọn nhà thầu sau khi mở thầu, đây là cách nói khác khi mà nhà thầu tham dự được lựa chọn để thực hiện gói thầu.

Ví dụ

1.

Công ty chính thức đã trúng thầu và thi công những công trình đầu tiên.

The company officially won the bid and executed the first works.

2.

Việt Nam đã trúng thầu cung cấp 150000 tấn gạo cho Philippines.

Vietnam has won the bid to provide 150000 tons of rice to the Philippines.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến trúng thầu:

- bid security (bảo đảm dự thầu)

- bid capacity (khả năng đấu thầu)

- bid clssing (đóng thầu)

- bid currency (đồng tiền dự thầu)

- bid discounts (giảm giá dự thầu)

- bid evaluation (đánh giá hồ sơ dự thầu)