VIETNAMESE

trúng thầu

ENGLISH

win the bid

  
VERB

/wɪn ðə bɪd/

Trúng thầu là kết quả lựa chọn nhà thầu sau khi mở thầu, đây là cách nói khác khi mà nhà thầu tham dự được lựa chọn để thực hiện gói thầu.

Ví dụ

1.

Công ty chính thức đã trúng thầu và thi công những công trình đầu tiên.

The company officially won the bid and executed the first works.

2.

Việt Nam đã trúng thầu cung cấp 150000 tấn gạo cho Philippines.

Vietnam has won the bid to provide 150000 tons of rice to the Philippines.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của bid nhé!

  • To bid farewell: nói lời tạm biệt

Ví dụ: Anh ấy đang chuẩn bị bước ra khỏi cuộc sống sinh viên để tìm kiếm công việc mới. (He is bidding farewell to student life to pursue a new job.)

  • To bid someone welcome: chào đón ai đó

Ví dụ: Họ đã mở cửa ra chào đón khách mời đến buổi tiệc. (They opened the door to bid their guests welcome to the party.)

  • To bid for something: đấu giá để giành được cái gì

Ví dụ: Các công ty lớn thường đấu giá để giành được các hợp đồng quan trọng. (Large companies often bid for important contracts.)

  • To bid someone goodnight: chúc ai đó ngủ ngon

Ví dụ: Trước khi đi ngủ, cha tôi thường chúc tôi ngủ ngon. (Before bedtime, my father often bids me goodnight.)

  • To bid on something: đặt giá cho một vật phẩm trong một cuộc đấu giá

Ví dụ: Tôi đã đặt giá cho một bức tranh trong cuộc đấu giá tuần trước. (I bid on a painting at the auction last week.)