VIETNAMESE

thông báo mời thầu

thông báo đấu thầu

word

ENGLISH

Bid invitation notice

  
NOUN

/bɪd ˌɪnvɪˈteɪʃən ˈnoʊtɪs/

procurement notice

“Thông báo mời thầu” là thông tin chính thức mời tham gia đấu thầu một dự án hoặc hợp đồng.

Ví dụ

1.

Thông báo mời thầu đã được gửi đến các nhà thầu.

The bid invitation notice was sent to bidders.

2.

Thông báo mời thầu thúc đẩy cạnh tranh công bằng.

Bid invitation notices promote fair competition.

Ghi chú

Từ Bid invitation notice là một từ vựng thuộc lĩnh vực đấu thầumời gọi đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tender announcement – Thông báo mời thầu Ví dụ: The bid invitation notice is published as a tender announcement to attract potential contractors. (Thông báo mời thầu được đăng công khai để mời các nhà thầu tiềm năng.) check Bidding opportunity notification – Thông báo cơ hội đấu thầu Ví dụ: Each bid invitation notice includes project details and a bidding opportunity notification. (Thông báo mời thầu cung cấp chi tiết dự án và cơ hội tham gia đấu thầu.) check Call for bids – Lời kêu gọi nộp hồ sơ dự thầu Ví dụ: Agencies use bid invitation notices to issue an official call for bids. (Cơ quan mời thầu sử dụng thông báo mời thầu như lời kêu gọi nộp hồ sơ dự thầu chính thức.)