VIETNAMESE

thông báo

ENGLISH

announcement

  
NOUN

/əˈnaʊnsmənt/

Thông báo là một loại văn bản hành chính thông dụng, được sử dụng để truyền tải nội dung của một tin tức, một sự kiện, một mệnh lệnh quản lý đơn giản hay thông tin nhanh những văn bản quan trọng của các cơ quan, tổ chức cho các đối tượng có liên quan biết hoặc thực thi.

Ví dụ

1.

Người phát ngôn sắp đưa ra một thông báo.

The spokesperson was about to make an announcement.

2.

Tom nói trong một cuộc họp báo vào tối thứ Tư rằng anh ấy sẽ đưa ra thông báo vào Chủ nhật.

Tom told a news conference Wednesday night that he would make an announcement by Sunday.

Ghi chú

Cùng phân biệt notice announcement nha!

- Announcement là một tuyên bố chính thức về một sự kiện hoặc tình huống đang chờ xử lý.

- Notice là một cảnh báo được đưa ra trước một sự kiện để cho phép việc chuẩn bị được thực hiện.