VIETNAMESE

thông báo sở công thương

thông báo ngành công nghiệp

word

ENGLISH

Trade notice

  
NOUN

/treɪd ˈnoʊtɪs/

business notification

“Thông báo sở công thương” là thông tin do cơ quan công thương phát hành về một sự kiện.

Ví dụ

1.

Thông báo sở công thương đã được phát hành hôm qua.

The trade notice was issued yesterday.

2.

Các thông báo sở công thương đảm bảo sự giao tiếp rõ ràng.

Trade notices ensure clear communication.

Ghi chú

Từ thông báo sở công thương là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại và quản lý hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Commerce - Thương mại Ví dụ: A trade notice regulates activities in the commerce sector. (Thông báo sở công thương điều chỉnh các hoạt động trong lĩnh vực thương mại.) check Regulation - Quy định Ví dụ: The trade notice outlines new regulation for businesses to follow. (Thông báo sở công thương đưa ra quy định mới để các doanh nghiệp tuân theo.) check Compliance - Tuân thủ Ví dụ: Companies must ensure compliance with the trade notice to operate legally. (Các công ty phải đảm bảo tuân thủ thông báo sở công thương để hoạt động hợp pháp.) check License - Giấy phép Ví dụ: A trade notice may require businesses to update their license information. (Thông báo sở công thương có thể yêu cầu doanh nghiệp cập nhật thông tin giấy phép.)