VIETNAMESE
sở công thương
cơ quan công thương
ENGLISH
Department of Industry and Trade
/dɪˈpɑːtmənt əv ˈɪndəstri ənd treɪd/
trade office
Từ "sở công thương" là cơ quan chịu trách nhiệm quản lý hoạt động thương mại và công nghiệp trong một khu vực.
Ví dụ
1.
Sở công thương quản lý các hoạt động xuất nhập khẩu.
The Department of Industry and Trade regulates import-export activities.
2.
Sở công thương hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương.
The Department of Industry and Trade supports local businesses.
Ghi chú
Từ sở công thương là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hành chính và thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Commerce - Thương mại
Ví dụ:
The Department of Industry and Trade manages policies related to commerce.
(Sở Công Thương quản lý các chính sách liên quan đến thương mại.)
Industry - Công nghiệp
Ví dụ:
The Department of Industry and Trade fosters development in the industry sector.
(Sở Công Thương thúc đẩy sự phát triển trong lĩnh vực công nghiệp.)
Policy - Chính sách
Ví dụ:
The Department of Industry and Trade implements policy to support businesses.
(Sở Công Thương thực hiện chính sách để hỗ trợ các doanh nghiệp.)
Authority - Cơ quan chức năng
Ví dụ:
The Department of Industry and Trade serves as an authority for trade regulations.
(Sở Công Thương đóng vai trò là cơ quan chức năng về các quy định thương mại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết