VIETNAMESE

sở công thương tphcm

cơ quan công thương TP.HCM

word

ENGLISH

HCMC Department of Industry and Trade

  
NOUN

/ˈeɪʧ siː ˈem ˈsiː dɪˈpɑːtmənt əv ˈɪndəstri ənd treɪd/

industrial trade office

Từ "sở công thương TP.HCM" là cơ quan chịu trách nhiệm quản lý công nghiệp và thương mại trên địa bàn TP.HCM.

Ví dụ

1.

Sở công thương TP.HCM hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ.

The HCMC Department of Industry and Trade supports small businesses.

2.

Sở công thương TP.HCM thực thi các quy định thương mại.

HCMC's Department of Industry and Trade enforces trade regulations.

Ghi chú

Từ sở công thương tphcm là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hành chính và thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Trade - Thương mại Ví dụ: The HCMC Department of Industry and Trade regulates trade operations in the city. (Sở Công Thương TP.HCM điều chỉnh các hoạt động thương mại trong thành phố.) Economy - Kinh tế Ví dụ: The HCMC Department of Industry and Trade supports the city’s economy through policy. (Sở Công Thương TP.HCM hỗ trợ nền kinh tế thành phố thông qua chính sách.) License - Giấy phép Ví dụ: Businesses apply to the HCMC Department of Industry and Trade for a license. (Các doanh nghiệp nộp đơn xin giấy phép tại Sở Công Thương TP.HCM.) Compliance - Tuân thủ Ví dụ: The HCMC Department of Industry and Trade ensures compliance with commercial laws. (Sở Công Thương TP.HCM đảm bảo sự tuân thủ các luật thương mại.)