VIETNAMESE
sở công thương hà nội
cơ quan công thương Hà Nội
ENGLISH
Hanoi Department of Industry and Trade
/ˈhæˌnɔɪ dɪˈpɑːtmənt əv ˈɪndəstri ənd treɪd/
trade and industry office
Từ "sở công thương Hà Nội" là cơ quan chịu trách nhiệm quản lý công nghiệp và thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Ví dụ
1.
Sở công thương Hà Nội đã đưa ra một chính sách xuất khẩu mới.
The Hanoi Department of Industry and Trade launched a new export policy.
2.
Sở công thương Hà Nội tổ chức hội chợ thương mại hàng năm.
Hanoi's Department of Industry and Trade organizes trade fairs annually.
Ghi chú
Từ sở công thương hà nội là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hành chính và thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Commerce - Thương mại
Ví dụ:
The Hanoi Department of Industry and Trade oversees commerce activities in the capital.
(Sở Công Thương Hà Nội giám sát các hoạt động thương mại tại thủ đô.)
Industry - Công nghiệp
Ví dụ:
The Hanoi Department of Industry and Trade promotes growth in the industry sector.
(Sở Công Thương Hà Nội thúc đẩy sự phát triển trong lĩnh vực công nghiệp.)
Regulation - Quy định
Ví dụ:
The Hanoi Department of Industry and Trade enforces regulation for businesses.
(Sở Công Thương Hà Nội thực thi các quy định đối với các doanh nghiệp.)
Authority - Cơ quan chức năng
Ví dụ:
The Hanoi Department of Industry and Trade acts as the local authority for trade policies.
(Sở Công Thương Hà Nội đóng vai trò là cơ quan chức năng địa phương về chính sách thương mại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết