VIETNAMESE
thời trung cổ
thời kỳ phong kiến
ENGLISH
Medieval
/ˌmed.iˈiː.vəl/
Middle Ages
Thời trung cổ là giai đoạn lịch sử từ thế kỷ 5 đến thế kỷ 15 ở châu Âu.
Ví dụ
1.
Các lâu đài thời trung cổ rất hấp dẫn.
Medieval castles are fascinating.
2.
Anh ấy học lịch sử thời trung cổ.
He studies medieval history.
Ghi chú
Từ Paradise là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn học và tôn giáo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Heaven – Thiên đường (theo nghĩa tôn giáo)
Ví dụ:
Many religions believe in heaven as an eternal place of peace.
(Nhiều tôn giáo tin rằng thiên đường là nơi an lạc vĩnh cửu.)
Utopia – Thiên đường lý tưởng
Ví dụ:
The novel describes a futuristic utopia.
(Cuốn tiểu thuyết mô tả một thiên đường lý tưởng trong tương lai.)
Eden – Vườn địa đàng
Ví dụ:
They referred to the island as their own Eden.
(Họ coi hòn đảo như vườn địa đàng của riêng mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết