VIETNAMESE

thời cơ

cơ hội

word

ENGLISH

opportunity

  
NOUN

/ˌɒpəˈtjuːnəti/

chance

Thời cơ là thời điểm thuận lợi để thực hiện một việc gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy nắm bắt thời cơ để mở rộng kinh doanh ra quốc tế.

He seized the opportunity to expand his business internationally.

2.

Công ty khởi nghiệp nhận ra thời cơ trong thị trường mới nổi.

The startup recognized the opportunity in the emerging market.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ opportunity khi nói hoặc viết nhé!

check Opportunity to do something - Cơ hội để làm gì đó Ví dụ: I had the opportunity to travel to Japan last year. (Năm ngoái tôi đã có cơ hội đi du lịch Nhật Bản.)

checkGolden opportunity - Cơ hội vàng Ví dụ: This is a golden opportunity to start your own business. (Đây là cơ hội vàng để bạn bắt đầu kinh doanh riêng.)

checkMissed opportunity - Cơ hội bị bỏ lỡ Ví dụ: Not applying for that job was a missed opportunity. (Không ứng tuyển vào công việc đó là một cơ hội bị bỏ lỡ.)