VIETNAMESE
thời gian ấp trứng
thời kỳ ấp trứng
ENGLISH
incubation period
/ˌɪŋkjuˈbeɪʃən ˈpɪəriəd/
hatching period
Thời gian ấp trứng là khoảng thời gian cần thiết để trứng nở thành con non.
Ví dụ
1.
Trứng gà có thời gian ấp trứng là 21 ngày.
The chicken eggs have an incubation period of 21 days.
2.
Các loài chim khác nhau có thời gian ấp trứng khác nhau.
Different bird species have varying incubation periods.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ incubation period khi nói hoặc viết nhé!
Incubation period of [thời gian] - Thời gian ủ bệnh [thời gian]
Ví dụ:
The incubation period of the flu is usually one to four days.
(Thời gian ủ bệnh cúm thường là từ một đến bốn ngày.)
To have an incubation period - Có thời gian ủ bệnh
Ví dụ:
Many infectious diseases have an incubation period before symptoms appear.
(Nhiều bệnh truyền nhiễm có thời gian ủ bệnh trước khi các triệu chứng xuất hiện.)
During the incubation period - Trong thời gian ủ bệnh
Ví dụ:
A person can be contagious during the incubation period, even if they don't have symptoms.
(Một người có thể lây nhiễm trong thời gian ủ bệnh, ngay cả khi họ không có triệu chứng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết