VIETNAMESE
thời trang nữ
thời trang nữ giới
ENGLISH
women's fashion
/ˈwɪm.ɪnz ˈfæʃ.ən/
female fashion
Thời trang nữ là các sản phẩm thời trang dành riêng cho phái nữ.
Ví dụ
1.
Thời trang nữ bao gồm nhiều phong cách đa dạng.
Women's fashion includes a variety of styles.
2.
Thời trang nữ thay đổi theo ảnh hưởng văn hóa.
Women's fashion evolves with cultural influences.
Ghi chú
Từ Women's fashion là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời trang và phong cách. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Trend - Xu hướng
Ví dụ: Women's fashion often follows the latest trend in clothing styles.
(Thời trang nữ thường đi theo xu hướng mới nhất trong phong cách quần áo.)
Accessory - Phụ kiện
Ví dụ: Accessories like handbags enhance women's fashion.
(Phụ kiện như túi xách nâng tầm thời trang nữ.)
Style - Phong cách
Ví dụ: Women's fashion allows individuals to express their unique style.
(Thời trang nữ cho phép mỗi người thể hiện phong cách độc đáo của riêng mình.)
Headwear - Đồ đội đầu
Ví dụ: Women's fashion often includes stylish headwear like hats.
(Thời trang nữ thường bao gồm đồ đội đầu thời trang như mũ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết