VIETNAMESE

thời tiết đẹp

vùng

word

ENGLISH

beautiful weather

  
NOUN

/zəʊn/

region

Đới là khu vực địa lý có đặc điểm khí hậu hoặc sinh thái riêng biệt.

Ví dụ

1.

Đới nhiệt đới nổi tiếng với khí hậu ấm áp.

The tropical zone is known for its warm climate.

2.

Động vật thích nghi khác nhau trong từng đới khí hậu.

Animals adapt differently in each climatic zone.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms (thành ngữ / tục ngữ) có sử dụng từ weather nhé! check Under the weather – Cảm thấy không khỏe hoặc hơi bệnh Ví dụ: I’m feeling a bit under the weather today, so I’ll stay home. (Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt, nên tôi sẽ ở nhà.) check Weather the storm – Vượt qua khó khăn hoặc thử thách Ví dụ: The company managed to weather the storm during the economic crisis. (Công ty đã vượt qua khó khăn trong cuộc khủng hoảng kinh tế.) check Fair-weather friend – Một người bạn chỉ ở bên bạn khi mọi thứ suôn sẻ, không ở bên lúc khó khăn Ví dụ: He’s just a fair-weather friend; don’t expect him to help when things get tough. (Anh ta chỉ là bạn lúc thuận lợi, đừng mong anh ta giúp khi mọi thứ trở nên khó khăn.) check Make heavy weather of something – Làm việc gì đó khó khăn hoặc phức tạp hơn thực tế Ví dụ: She made heavy weather of completing the simple task. (Cô ấy làm cho nhiệm vụ đơn giản trở nên khó khăn hơn thực tế.) check In all weathers – Trong mọi điều kiện thời tiết, bất kể thời tiết như thế nào Ví dụ: The delivery service operates in all weathers. (Dịch vụ giao hàng hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết.) check Chase rainbows – Theo đuổi những điều không thực tế hoặc không thể đạt được Ví dụ: He spends too much time chasing rainbows instead of focusing on his real goals. (Anh ấy dành quá nhiều thời gian theo đuổi những điều không thực tế thay vì tập trung vào mục tiêu thực sự.) check Weather eye – Theo dõi sát sao điều gì đó, đặc biệt để tránh rắc rối Ví dụ: Keep a weather eye on the road conditions while driving in the mountains. (Hãy theo dõi sát sao tình trạng đường khi lái xe trên núi.)