VIETNAMESE

thời tiết thất thường

word

ENGLISH

unpredictable weather

  
NOUN

/ˈvɜːrdʒɪn ˈbɜːrθ/

miraculous birth

“Sự trinh sinh” là hiện tượng sinh ra mà không có cha mẹ hoặc bằng cách thần kỳ.

Ví dụ

1.

Khái niệm sự trinh sinh xuất hiện trong nhiều thần thoại.

The concept of virgin birth appears in many myths.

2.

Các văn bản tôn giáo thường nhắc đến sự trinh sinh.

Religious texts often reference virgin birth.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Unpredictable weather nhé! check Erratic weather – Thời tiết thất thường Phân biệt: Erratic weather mang ý nghĩa khó đoán và thường tiêu cực hơn, trong khi unpredictable weather đơn giản chỉ là thời tiết không thể dự đoán được. Ví dụ: The erratic weather ruined their plans for a beach day. (Thời tiết thất thường đã phá hỏng kế hoạch đi biển của họ.) check Changeable weather – Thời tiết hay thay đổi Phân biệt: Changeable weather chỉ sự thay đổi nhanh chóng nhưng có thể dự đoán được, trong khi unpredictable weather nhấn mạnh tính không thể đoán trước. Ví dụ: Changeable weather is common in mountain regions. (Thời tiết thay đổi liên tục thường thấy ở các khu vực núi.)