VIETNAMESE
thời tiết dễ chịu
thời tiết thoải mái
ENGLISH
pleasant weather
/ˈplɛz.ənt ˈwɛð.ə/
mild weather
Thời tiết dễ chịu là thời tiết thoải mái, không quá nóng hay quá lạnh.
Ví dụ
1.
Thời tiết dễ chịu hôm nay rất phù hợp cho buổi dã ngoại.
Today’s pleasant weather is perfect for a picnic.
2.
Chuyến đi thật thú vị nhờ thời tiết dễ chịu.
The trip was enjoyable thanks to the pleasant weather.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số idioms (thành ngữ / tục ngữ) có sử dụng từ weather nhé!
Under the weather – Cảm thấy không khỏe hoặc hơi bệnh
Ví dụ: I’m feeling a bit under the weather today, so I’ll stay home.
(Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt, nên tôi sẽ ở nhà.)
Weather the storm – Vượt qua khó khăn hoặc thử thách
Ví dụ: The company managed to weather the storm during the economic crisis.
(Công ty đã vượt qua khó khăn trong cuộc khủng hoảng kinh tế.)
Fair-weather friend – Một người bạn chỉ ở bên bạn khi mọi thứ suôn sẻ, không ở bên lúc khó khăn
Ví dụ: He’s just a fair-weather friend; don’t expect him to help when things get tough.
(Anh ta chỉ là bạn lúc thuận lợi, đừng mong anh ta giúp khi mọi thứ trở nên khó khăn.)
Make heavy weather of something – Làm việc gì đó khó khăn hoặc phức tạp hơn thực tế
Ví dụ: She made heavy weather of completing the simple task.
(Cô ấy làm cho nhiệm vụ đơn giản trở nên khó khăn hơn thực tế.)
In all weathers – Trong mọi điều kiện thời tiết, bất kể thời tiết như thế nào
Ví dụ: The delivery service operates in all weathers.
(Dịch vụ giao hàng hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết.)
Chase rainbows – Theo đuổi những điều không thực tế hoặc không thể đạt được
Ví dụ: He spends too much time chasing rainbows instead of focusing on his real goals.
(Anh ấy dành quá nhiều thời gian theo đuổi những điều không thực tế thay vì tập trung vào mục tiêu thực sự.)
Weather eye – Theo dõi sát sao điều gì đó, đặc biệt để tránh rắc rối
Ví dụ: Keep a weather eye on the road conditions while driving in the mountains.
(Hãy theo dõi sát sao tình trạng đường khi lái xe trên núi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết