VIETNAMESE

chịu thiệt thòi

ENGLISH

suffer

  
NOUN

/ˈsʌfər/

Chịu thiệt thòi là ở thế yếu hơn, có nhiều điều bất lợi hơn.

Ví dụ

1.

Đất nước đã phải chịu thiệt thòi rất nhiều dưới bàn tay của chính phủ tham nhũng.

The country has suffered greatly at the hands of its corrupt government.

2.

Phụ nữ tiếp tục chịu thiệt thòi trong im lặng dưới chế độ đàn áp.

Women continue to suffer in silence under the repressive regime.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học về một số phrasal verb trong tiếng Anh có dùng động từ suffer nha!

- suffer with something: (mắc gì, chịu đựng gì) He now suffers with depression (Bây giờ anh ấy đang mắc chứng trầm cảm.)

- suffer from something (trả giá): He made a rash decision and now he is suffering for it. (Anh ấy đã quyết định quá gấp nên giờ anh phải trả giá.)