VIETNAMESE

thời sinh viên

ENGLISH

student days

  
NOUN

/ˈstudənt deɪz/

Thời sinh viên là thời còn ngồi trên ghế trường Đại học.

Ví dụ

1.

Anh nhớ lại thời sinh viên của mình tại trường đại học.

He recalled from his student days at the university.

2.

Những gì chúng ta học được trong thời sinh viên sẽ có thể áp dụng cả đời.

What we learn during our student days can be applied for a lifetime.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt các nghĩa khác nhau của từ ‘student’ trong tiếng Anh nha!

- học sinh: Students in this class all have above average academic performance. (Học sinh trong lớp này đều có học lực trên trung bình.)

- sinh viên: Most of the students in this batch found jobs after graduation. (Hầu hết các sinh viên khóa này đều tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp.)

- học viên: The students are allowed to re-take the test if they fail. (Học viên sẽ được thi lại nếu như kết quả không đạt.)