VIETNAMESE
thời sinh viên
ENGLISH
student days
NOUN
/ˈstudənt deɪz/
Thời sinh viên là thời còn ngồi trên ghế trường Đại học.
Ví dụ
1.
Anh nhớ lại thời sinh viên của mình tại trường đại học.
He recalled from his student days at the university.
2.
Những gì chúng ta học được trong thời sinh viên sẽ có thể áp dụng cả đời.
What we learn during our student days can be applied for a lifetime.
Ghi chú
Tuổi trưởng thành (adulthood) là một giai đoạn trong đời người, phân biệt với tuổi thơ (childhood), thời niên thiếu (adolescecne), tuổi trẻ (hoặc thời thanh xuân, youth), thời sinh viên (student days) và thời thơ ấu (babyhood).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết