VIETNAMESE

sinh viên khỏe

sinh viên đạt thể lực

word

ENGLISH

student with good physical training

  
NOUN

/ˈstjuːdənt wɪð ɡʊd ˈfɪzɪkəl ˈtreɪnɪŋ/

fit student

“Sinh viên khỏe” là sinh viên đáp ứng đầy đủ tiêu chí rèn luyện thể chất theo quy định của cơ sở giáo dục.

Ví dụ

1.

Nó được công nhận là sinh viên khỏe.

He was recognized as a student with good physical training.

2.

Sinh viên khỏe được cộng điểm rèn luyện.

Students with good physical training get bonus points.

Ghi chú

Từ Student with good physical training là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục thể chấtchính sách học đường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fit student – Sinh viên khỏe mạnh Ví dụ: A student with good physical training is recognized as a fit student meeting health benchmarks. (Sinh viên khỏe là người đạt tiêu chuẩn thể lực trong các kỳ kiểm tra thể chất.) check Well-trained student – Sinh viên rèn luyện tốt Ví dụ: To be labeled a student with good physical training means being a well-trained student in physical education. (Danh hiệu sinh viên khỏe dành cho người rèn luyện tốt trong môn giáo dục thể chất.) check PE-qualified student – Sinh viên đạt yêu cầu thể dục Ví dụ: Universities often award the title student with good physical training to PE-qualified students. (Các trường thường trao danh hiệu sinh viên khỏe cho những người đạt chuẩn môn thể dục.) check Active student athlete – Sinh viên vận động tích cực Ví dụ: Students with good physical training are encouraged to become active student athletes. (Sinh viên khỏe được khuyến khích trở thành những người năng động trong thể thao.)