VIETNAMESE

thẻ sinh viên

ENGLISH

student ID card

  
NOUN

/ˈstudənt ɪd kɑrd/

Thẻ sinh viên là thẻ được làm bằng nhựa, thường dùng trong các giao dịch từ đi lại cho đến lấy sách, đóng tiền dành cho sinh viên.

Ví dụ

1.

Đây là lần thứ 9 cô bị mất thẻ sinh viên.

This is the 9th time she has lost her student ID card.

2.

Bạn chỉ được giảm giá nếu bạn xuất trình thẻ sinh viên.

Discounts will only be given if you present your student ID card.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu tên gọi tiếng Anh của một số loại thẻ mà một bạn sinh viên có thể cần có nha!

- student ID card (thẻ sinh viên)

- library card (thẻ thư viện)

- parking ticket (thẻ xe), dùng lúc giữ xe

- entrance ticket (thẻ ra vào), dùng để ra vào phòng thí nghiệm hay nơi giới hạn nhân sự