VIETNAMESE

thổi phù

word

ENGLISH

blow out

  
VERB

/bloʊ aʊt/

Thổi phù là động từ có nghĩa là tạo ra luồng hơi hoặc khí mạnh và nhanh, tác động tức thì và nhanh chóng tới vật.

Ví dụ

1.

Sau khi ước, cô ấy thổi phù nến trên bánh.

After making a wish, she blew out the candles on her birthday cake.

2.

Lực lượng cứu hỏa đã nhanh chóng có mặt tại hiện trường để thổi phù ngọn lửa bao trùm tòa nhà.

Firefighters rushed to the scene to blow out the fire that had engulfed the building.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ blow out khi nói hoặc viết nhé! check Blow out a flame – Thổi tắt ngọn lửa Ví dụ: He blew out the flame to extinguish the candle. (Anh ấy thổi tắt ngọn lửa để dập tắt nến.) check Blow out a match – Thổi tắt que diêm Ví dụ: She blew out the match after lighting the stove. (Cô ấy thổi tắt que diêm sau khi nhóm bếp.)