VIETNAMESE

chính phủ lâm thời

Chính phủ tạm thời

ENGLISH

provisional government

  
NOUN

/prəˈvɪʒənəl ˈɡʌvərmənt/

interim government, emergency government, transitional government

Chính phủ lâm thời là một chính phủ tạm thời được thành lập trong thời gian ngắn để quản lý và điều hành các hoạt động chính trị, xã hội và kinh tế trong một giai đoạn đặc biệt hoặc trong thời gian chờ đợi có chính phủ mới được hình thành.

Ví dụ

1.

Đất nước chuyển sang chế độ dân chủ từ chính phủ lâm thời.

The country transitioned to democracy from the provisional government.

2.

Chính phủ lâm thời được thành lập sau cách mạng.

The provisional government was established after the revolution.

Ghi chú

Temporary Provisional đều là tính từ dùng để mô tả những gì chỉ có tính chất tạm bợ, tạm thời, nhất thời. Tuy nhiên chúng có một số khác biệt như sau: - Temporary là tính từ chỉ những sắp đặt, tính chất có tính nhất thời, tạm bợ với chủ đích sẽ không tiếp tục và sẽ sớm được thay thế. - Provisional cũng có nghĩa chung như temporary. Thế nhưng từ này thường mang nghĩa trịnh trọng hơn, ít khi được dùng trong văn nói và thường dùng cho giấy tờ, số liệu, kết quả, hay những việc liên quan đến hành chính.