VIETNAMESE
thời kỳ phong kiến
thời phong kiến
ENGLISH
feudal period
//ˈfjuːdl ˈpɪəriəd//
feudal era
Thời kỳ phong kiến là giai đoạn lịch sử với chế độ quân chủ và quan lại.
Ví dụ
1.
Thời kỳ phong kiến có các tầng lớp xã hội nghiêm ngặt.
The feudal period had strict social hierarchies.
2.
Nhiều phong tục có nguồn gốc từ thời kỳ phong kiến.
Many customs originated in the feudal period.
Ghi chú
Feudal period là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử thế giới. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Hierarchy: (hệ thống phân cấp)
Ví dụ:
Feudal society was characterized by a strict hierarchy, with the king at the top and the peasants at the bottom.
(Xã hội phong kiến được đặc trưng bởi một hệ thống phân cấp nghiêm ngặt, với nhà vua ở trên đỉnh và nông dân ở dưới đáy).
Land ownership: (sở hữu đất đai)
Ví dụ:
Land ownership was the basis of power and wealth in feudal society.
(Sở hữu đất đai là nền tảng của quyền lực và sự giàu có trong xã hội phong kiến).
Vassalage: (chế độ chư hầu)
Ví dụ:
Vassalage was a system of loyalty and obligation between lords and vassals.
(Chế độ chư hầu là một hệ thống trung thành và nghĩa vụ giữa các lãnh chúa và chư hầu).
Các giai đoạn lịch sử phong kiến:Early Middle Ages: (thời kỳ đầu Trung cổ)
Ví dụ:
The early Middle Ages saw the decline of the Roman Empire and the rise of feudalism.
(Thời kỳ đầu Trung cổ chứng kiến sự suy tàn của Đế chế La Mã và sự trỗi dậy của chế độ phong kiến).
High Middle Ages: (thời kỳ Trung cổ thịnh vượng)
Ví dụ:
The High Middle Ages was a period of economic and cultural growth in Europe.
(Thời kỳ Trung cổ thịnh vượng là thời kỳ tăng trưởng kinh tế và văn hóa ở châu Âu).
Late Middle Ages: (thời kỳ cuối Trung cổ)
Ví dụ:
The Late Middle Ages was marked by the Black Death and the Hundred Years' War.
(Thời kỳ cuối Trung cổ được đánh dấu bởi Cái chết Đen và Chiến tranh Trăm năm).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết