VIETNAMESE

thôi học

nghỉ học

word

ENGLISH

drop out

  
VERB

/drɔp aʊt/

Thôi học là động từ có nghĩa là ngừng học trước khi hoàn thành chương trình giáo dục hoặc khóa học người học đã bắt đầu, có thể trong một khoảng thời gian, cũng có thể là mãi mãi.

Ví dụ

1.

Dù nhiều khó khăn nhưng cô ấy từ chối không thôi học với khóa học khó.

Despite the challenges, she refused to drop out of the challenging course.

2.

Cô ấy đã thôi học đại học sau năm đầu tiên vì cô ấy muốn theo đuổi sự nghiệp âm nhạc.

She dropped out of university after her first year because she wanted to pursue a career in music.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ drop out khi nói hoặc viết nhé! check Drop out of school – Bỏ học Ví dụ: He decided to drop out of school to start a business. (Anh ấy quyết định bỏ học để bắt đầu kinh doanh.) check Drop out of college – Bỏ học đại học Ví dụ: Many successful entrepreneurs have dropped out of college. (Nhiều doanh nhân thành đạt đã bỏ học đại học.) check Drop out of a course – Bỏ một khóa học Ví dụ: She dropped out of the course because it didn’t meet her expectations. (Cô ấy bỏ khóa học vì nó không đáp ứng kỳ vọng của cô ấy.)