VIETNAMESE
thời học sinh
thời đi học
ENGLISH
school days
//skuːl deɪz//
student days
Thời học sinh là khoảng thời gian một người còn đang học tập ở bậc phổ thông.
Ví dụ
1.
Thời học sinh của anh ấy tràn đầy những kỷ niệm vui vẻ.
His school days were filled with happy memories.
2.
Cô ấy đã gặp người bạn thân nhất trong thời học sinh.
She met her best friend during their school days.
Ghi chú
School days là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Primary school: (trường tiểu học)
Ví dụ:
Children in Vietnam start primary school at the age of six.
(Trẻ em ở Việt Nam bắt đầu học tiểu học lúc sáu tuổi).
Secondary school: (trường trung học cơ sở)
Ví dụ:
Secondary school usually lasts for four years.
(Trường trung học cơ sở thường kéo dài bốn năm).High school: (trường trung học phổ thông)
Ví dụ:
Students in high school prepare for university entrance exams.
(Học sinh trung học phổ thông chuẩn bị cho các kỳ thi tuyển sinh đại học).
Extracurricular activities: (hoạt động ngoại khóa)
Ví dụ:
She participates in many extracurricular activities, such as sports and music.
(Cô ấy tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa, chẳng hạn như thể thao và âm nhạc).
School events: (sự kiện của trường)
Ví dụ:
The school holds an annual sports day.
(Trường tổ chức ngày hội thể thao hàng năm).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết