VIETNAMESE

thời hiệu khởi kiện

thời hạn khởi kiện

word

ENGLISH

limitation period

  
NOUN

//ˌlɪmɪˈteɪʃn ˈpɪəriəd//

filing deadline

Thời hiệu khởi kiện là thời hạn mà pháp luật quy định cho việc thực hiện quyền khởi kiện.

Ví dụ

1.

Thời hiệu khởi kiện cho các vụ án dân sự là hai năm.

The limitation period for civil cases is two years.

2.

Họ đã nộp đơn kiện trong thời hiệu khởi kiện.

They filed the lawsuit within the limitation period.

Ghi chú

Từ Limitation period là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lýkhởi kiện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Statute of limitations – Thời hiệu pháp lý Ví dụ: The limitation period is governed by the statute of limitations in civil law. (Thời hiệu khởi kiện được điều chỉnh bởi luật thời hiệu trong luật dân sự.) check Deadline to sue – Hạn cuối khởi kiện Ví dụ: If the limitation period ends, the plaintiff loses the right to sue. (Nếu thời hiệu khởi kiện kết thúc, nguyên đơn mất quyền khởi kiện.) check Claim validity – Giá trị pháp lý của yêu cầu Ví dụ: A legal claim must be made within the limitation period to retain validity. (Yêu cầu pháp lý phải được thực hiện trong thời hiệu để giữ giá trị pháp lý.) check Legal timeframe – Khung thời gian pháp luật Ví dụ: The limitation period defines the legal timeframe for pursuing a claim. (Thời hiệu khởi kiện quy định khung thời gian hợp pháp để theo đuổi một vụ kiện.)